tôi đang làm việc tiếng anh là gì
My quái thú is the sales manager - Sếp của mình là thống trị phòng phân phối hàngI work under him - Tôi thao tác làm việc cho anh ấyThere are six of us in my department - thành phần tôi có sáu ngườiThe others are mostly women - những người dân khác hầu như là nữIt's a (friendly) department
what are you doing. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) từ, thành ngữ làm giảm bớt sức mạnh của điều đang nói, được dùng khi muốn tránh cam kết một tuyên bố dứt khoát. weasel-words. đang làm việc. at work. đang dùng/làm. current. đang làm gì. đang làm gì.
Dưới đây là Mẫu đơn xin việc tiếng Anh phổ biến nhất. Nguyen Thanh Nam. A: Tan Binh, HCMC. M: 0912 345 678. không ngừng học hỏi để phát triển kỹ năng làm việc. Tôi xin cam đoan những gì nêu trên là đúng sự thật, nếu có sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp
việc riêng. bằng Tiếng Anh. Phép tịnh tiến việc riêng thành Tiếng Anh là: funeral, look-out (ta đã tìm được phép tịnh tiến 2). Các câu mẫu có việc riêng chứa ít nhất 2.312 phép tịnh tiến.
Tôi đang tìm kiếm một công việc gần nhà. I'm looking for a job near my house. Lúc đó, tôi đang chung sống với một cô gái. Cô ấy muốn tôi tìm một công việc lương thiện và kết hôn đàng hoàng. By that time, I was living with a girl who wanted me to find a serious job and marry her.
Cele Mai Serioase Site Uri De Dating. Translation API About MyMemory Human contributions From professional translators, enterprises, web pages and freely available translation repositories. Add a translation Vietnamese English Info Vietnamese tôi đang trong giờ làm việc Last Update 2019-11-26 Usage Frequency 1 Quality Reference Vietnamese tôi vẫn đang trong giờ làm việc. English i'm still on duty. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese anh vẫn đang trong giờ làm việc mà. English i'm still on duty. give it to me. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese Đừng có nói anh đang trong giờ làm việc. English come on, don't tell me you're still on duty. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi đang trong giờ vi vẻ! English i'm on happy's count! Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - đang bán cổ phiếu trong giờ làm việc. English one of my co-workers - is trading stocks on company time. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi đang nói đến hàng ngàn giờ làm việc... English i'm talking thousands of man-hours... Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese bây giờ tôi đang làm việc. English i am working now. Last Update 2021-11-23 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese tôi đang làm việc cho công ty m English i am working for the company Last Update 2021-11-02 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese - giờ tôi đang trong thành phố. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese giờ tôi đang có việc. English i'm not in the mood just now. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese bây giờ tôi đang ở trong thang máy. English i'm in the elevator now. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese giờ tôi đang quay lại với vài việc. English it's grandpa's. yeah, my father, me, you. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese giờ đây, cô đang làm việc cho tôi. English you work for me now. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese và giờ, tôi đang tìm việc khác để làm... English you know, now i'm looking for something else to do, so... Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese bây giờ tôi đang việc cho 1 nhà máy dệt. English i work in the textile factory now. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese giờ tôi đang có việc, đang trông chừng pepper. English now i got a real job. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese làm khá l? m, franky. English you're a good boy, franky. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese n-l. giờ các bạn đang ở trường đại học. English you're at university now. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Vietnamese 7-l-7, giờ tôi là người đi trước. English 7-l-0-7. i'm now primary. Last Update 2016-10-27 Usage Frequency 1 Quality Reference Anonymous Get a better translation with 7,317,674,878 human contributions Users are now asking for help We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK
chúng tôi hiện đang thử nghiệm bản beta phiên bản are currently beta testing the new they are all different and we are still working on it and we defended against Manchester United believe there were a number of people involved, but we are still working to establish the circumstances and a possible motive.”. phát sinh do sự di chuyển các phiên bản mới của sMoneybox. to the migration the new version of sMoneybox. và giành lại quyền kiểm soát tổ chức và kho lưu trữ của tổ chức. and to regain control of the organization and its repositories. trúc đó thậm chí không đến 4 tháng về trước. và đánh giá vấn đề này,” Tiến sĩ Kessens cho Army and Navy want robots that can self-right, but we are still working to understand and evaluate what that means,” Kessens một quan chức châu Âu cho biết trong một báo cáo của Bloomberg rằng" Chúng tôi vẫn đang làm việc để hướng tới một thỏa thuận" và chưa có thỏa thuận đạt European official said in a Bloomberg report that“we are still working toward an agreement” and that no accord was với con nhện, chúng tôi đã phát triển một máy lượn giótráng men, để giảm nhiễu loạn bên trong cabin, và chúng tôi vẫn đang làm việc đó, về mặt luồng không khí xung quanh các cột phía sau”, Burnham đã the Spider, we developed a glazed wind deflector,to reduce turbulence inside the cabin, and we're still working on that, in terms of airflow around the rear buttresses”, outlined dụ như ca khúc“ Post Malone” của Sam Feldt,For example, Sam Feldt's single[Post Malone],we released at the end of May, and we are still working the single together with the Warner affiliates at the sẽ không mất nhiều thời gian, vàIt won't take you long,and to date we have fixed over 91% of all reported issuesand we're still working on the other 9%. sự đạt đến chất lượng đúng với sự mong đợi”.We know that you expect that from us, and we will keep working non-stop until Maps lives up to the same incredibly high standard.". sẽ thoát ra, ông L Lememore nói- nhưng anh ấy đang mong chờ được nhìn thấy nó sẽ đưa họ đến work is still embryonic-“We are still working on assuring ourselves that we should believe the signal that we would get out,” Larremore said- but he is looking forward to seeing where it takes tại chúng tôi đang phát hành đó là tuyên bố của Jerry Nixon chia sẻ tại Microsoft Ignite trong tuần now we're releasing Windows 10,and because Windows 10 is the last version of Windows, we're all still working on Windows 10,” said Jerry Nixon, a developer evangelist speaking at Microsoft's Ignite conference this week. nhưng tôi biết nó sẽ khác hẳn so với những gì đang thịnh hành hôm nay," ông chia sẻ với Campaign trước khi tuyên bố chắc nịch rằng“ Chúng tôi sẽ không làm những việc ngu ngốc khiến mọi thứ đi tệ đi”.We're still working on what the right brand naming is in the modern marketing world but I know it will be different from what it is today,” he told Campaign, before clarifying,“we are not going to dumb things down.”.
Bản dịch Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để... expand_more I would like to work for you, in order to… Những hạn chế làm việc cho sinh viên là gì? What are the work restrictions for students? Hiện nay tôi đang làm việc tại..., và công việc của tôi bao gồm... Currently I am working for… and my responsibilities include… Ví dụ về cách dùng ., khi cậu/cô ấy tham gia lớp học của tôi/ bắt đầu làm việc tại... I have known...since… , when he / she enrolled in my class / began to work at… . Khi làm việc ở vị trí..., tôi đã học/tích lũy/mở rộng kiến thức của mình về lĩnh vực... During my time as ..., I improved / furthered / extended / my knowledge of… ., tôi rất vinh dự khi được làm việc với cậu ấy vì... It has been a pleasure to be…'s boss / supervisor / colleague since… . Ngay từ khi mới bắt đầu làm việc cùng cậu ấy/cô ấy, tôi đã nhận thấy cậu ấy/cô ấy là một người... Since the beginning of our collaboration I know him / her as a…person. Khi làm việc tại công ty chúng tôi, cậu ấy / cô ấy đảm nhận vai trò... với những trách nhiệm sau... While he / she was with us he / she… . This responsibility involved… . Kể cả khi làm việc dưới áp lực, kết quả công việc của tôi vẫn luôn đạt yêu cầu. Even under pressure I can maintain high standards. Hiện nay tôi đang làm việc tại..., và công việc của tôi bao gồm... Currently I am working for… and my responsibilities include… Tôi có cần sô bảo hiểm xã hội trước khi bắt đầu làm việc hay không? Do I need a social security number before I start working? Mặc dù chưa từng có kinh nghiệm làm việc trong..., tôi đã từng... Although I have no previous experience in…, I have had… Khi còn làm việc tại..., tôi đã trau dồi kiến thức và kĩ năng... Whilst working at… I became highly competent in… Tôi thấy rằng... là một nhân viên rất chăm chỉ và nỗ lực, luôn nắm bắt được công việc cần làm là gì. In my opinion, ...is a hard-working self-starter who invariably understands exactly what a project is all about. Tôi rất vui khi được làm việc với một người có tinh thần trách nhiệm, thông minh và hài hước như... I would like to say that it is pleasant to work with..., he / she is reliable and intelligent person with good sense of humor. Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để... I would like to work for you, in order to… Tôi rất quan tâm tới... và muốn được trao cơ hội để mở rộng kiến thức của mình khi làm việc tại Quý công ty. I have a lively interest in … and would appreciate the opportunity / chance to broaden my knowledge by working with you. Những hạn chế làm việc cho sinh viên là gì? What are the work restrictions for students? Tôi có thể làm việc ở [tên đất nước] được không? Am I eligible to work in [country]? Chúc bạn có ngày làm việc đầu tiên may mắn tại... Good luck on your first day at… hoàn thành việc gì trong đúng thời gian cần thiết để làm việc đó báo cáo với người có thẩm quyền về một việc làm phi pháp bắt đầu làm việc gì như một thói quen hoặc thú vui Ví dụ về đơn ngữ There's no central work site, and no common employer. In this case, they must work around the tides which wash the sea onto their work site at the foot of the cliffs. Total populations in the urban and rural service areas actually showed decreases, while work site populations continue to soar. He also said the documentation referred to by the prosecution in its opening did not necessarily reflect actual practice at the work site. One way to increase productivity is to hire a roaming supervisor who can show up at any work site. làm điển hình cho động từ Hơn A Ă Â B C D Đ E Ê G H I K L M N O Ô Ơ P Q R S T U Ư V X Y
Công việc của tôi là giảng dạy và truyền bá tri thức của Minh Triết Muôn Thuở nơi nào màMy work is to teach and spread the knowledge of the Ageless công việc này không phải dành cho bất cứ ai. it's not for đã đang làm việc cho những dự án mới nơi mà tôi sự dụng các công cụ kỹ thuật số để sáng tạo các nội dung 3D, và cũng đang thực hiện những dự án lớn hơn nhằm đưa nghệ thuật của tôi đến gần hơn với cuộc have been working towards new projects where Iam using digital tools to create 360-degree content, and also working on larger projects to bring my art to life. quan tới sự tác động của Marketers ở nước ngoài. nay là giao trong phiên bản have heard they are working on introducing breaks right nownow delivered in release thường đăng nhập Tôi đã in nó đang làm việc bây giờ chỉ cần tạo đối tượng sharepreference và đặt giá trị log I have printed it is working now only just need create sharepreference object and set boolean gói tốt, Merchandise làm việc là tốt, tôi đã mua trước đây họ đang làm việc tuyệt vời vì vậy tôi đã mua nhiều hơn và rất tốt đẹp Kinh nghiệm!Packaged well, Merchandise working is good, I have purchased these previously they are working great so i purchased more and very nice Experience!Đây là một bài tập tuyệt vời mà tôi luôn làm, thường là trong một buổi thảo để rèn luyện kĩ năng phân tích và xử lý sự is a great exercise that I do all the time,often in a group session with the filmmaking team I have been working with for the last three years, in order to hone overall story analysis and troubleshooting skills. và nhà nghiên cứu về nhu cầu trong tương lai bằng cách sản xuất các sản phẩm cho môi trường giáo dục như trường trung học, trường cao đẳng, trường đại học không những giải quyết yêu cầu khoa học của ngày hôm nay mà còn chuẩn bị những dòng sản phẩm mới cho tương lai. and researchers of the future by making our products available for educational environment such as high schools, colleges and universities addressing the needs of today's science as well as preparing new product lines for the told people were working on it, and it could come out quite trẻ và nhiệt tình của chúng tôi đã và đang làm việc cho dự án từ năm phận R& D của chúng tôi đã và đang làm việc để phát triển các vật liệu kim loại mới để nâng cao năng lực cốt lõi của công R&D section has been working at the development of new metallic materials in order to enhance the core competence of the de Camino Chìa khóa, và chúng tôi đã và đang làm việc về vấn đề này, là thể thao phải đặt nhân vị con người lên hàng đầu;Perez de Camino The key, and we have been working on this, is that sport must put the human person at the center; nguyên cách mạng công nghiệp lần thứ tư theo kinh doanh ngân hàng tiết kiệm truyền have been working on this business alliance to prepare for the fourth industrial revolution era under the traditional savings bank business.
Ngoài cách giới thiệu về bản thân bằng tiếng anh khi đi phỏng vấn xin việc, phần gây ấn tượng với nhà tuyển dụng tiếp theo chính là bạn nói về kinh nghiệm làm việc của mình. Chính vì vậy, ở bài viết này, chúng tôi sẽ chia sẻ với các bạn 3 tình huống nói về kinh nghiệm làm việc khi đi phỏng vấn, các bạn cùng theo dõi dung chính Show Tình huống 1 Giới thiệu về kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Marketing bằng tiếng anhTình huống 2 Nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng anh dành cho nhân viên kinh doanhTình huống 3 Cách nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng anh dành cho Nhân viên kế toánPhỏng vấn xin việc bằng tiếng anh Nói về kinh nghiệm làm việcNói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng anhLưu ý Nói về kinh nghiệm làm việc và năng lực bản thân bằng tiếng anhVideo liên quan Tình huống 1 Giới thiệu về kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Marketing bằng tiếng anhCould you tell us your experience in Marketing? Bạn có thể cho chúng tôi biết kinh nghiệm làm việc marketing của bạn?I experienced in developing the fields of online and offline marketing. For Online, I experienced in CPC, CPM and proficiently managed the applications such as facebook, email marketing, newsletter. For Offline, I experienced in making budget, planning and developing brand promotion strategies for each specific period. Về kinh nghiệm làm việc của em, thì em có kinh nghiệm triển khai các lĩnh vực trong marketing online và offline. Về online, em có kinh nghiệm về CPC, CPM và quản lý thành thạo các công cụ như facebook, email marketing, newsletter..Về offline, em có kinh nghiệm lập ngân sách, lên kế hoạch và triển khai các chiến dịch quảng bá thương hiệu ngoài thị trường trong từng giai đoạn cụ huống 2 Nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng anh dành cho nhân viên kinh doanh1. Could you tell me your working experience? Cô có thể cho tôi biết kinh nghiệm làm việc của cô là gì?I have worked at X Real Estate company for 3 years. My job is looking for new customers and taking care old customers. Customers are the persons who have high income. I have achieved 30% month sales for the company. Tôi đã công tác ở công ty bất động sản X được 3 năm. Công việc của em là tìm kiếm khách hàng mới và chăm sóc khách hàng cũ. Đối tượng khách hàng là người có thu nhập cao. Thành tích em đã từng đạt được đó là 30% doanh số tháng của công Why did you leave that job? Tại sao cô lại nghỉ việc ở công ty cũ?I wish to change the working environment and look for opportunities to develop my career. Tôi muốn thay đổi môi trường làm việc và tìm kiếm thêm cơ hội phát triển nghề nghiệp của huống 3 Cách nói về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng anh dành cho Nhân viên kế toán1. What is your working experience? Kinh nghiệm làm việc của bạn như thế nào?I perform the work of an accountant such as control the cost of the company, make the payroll for employees and the monthly tax report. Besides, I am also responsible for the administration work of the company. Về kinh nghiệm làm việc của em là thực hiện các công việc của một kế toán Kiểm soát thu, chi các hoạt động của công ty, tính lương nhân viên và báo cáo thuế hàng tháng. Ngoài ra, em còn chịu trách nhiệm chung về các công việc hành chính văn phòng của công vấn xin việc bằng tiếng anh Nói về kinh nghiệm làm việc2. What is your goal for the next 2 years? Mục tiêu trong 2 năm tới của bạn là gì?I want to upgrade my specialty, pursuing chief accountant position and group leader position. Về mục tiêu của em trong 2 năm tới, em muốn nâng cao nghiệp vụ chuyên môn của mình, theo đuổi vị trí kế toán trưởng và muốn hướng đến vị trí trưởng về kinh nghiệm làm việc bằng tiếng anhA How are your typing skills? Kỹ năng đánh máy của anh thế nào?B Ive been typing for a good many years Tôi đã liên tục đánh máy trong nhiều năm rồiA How many words do you type per minute? Anh đánh máy bao nhiêu từ 1 phút?B I type 65 words per minute Tôi đánh máy 65 từ trên 1 phútA Can you take dictation? Anh có thể ghi chính tả không?B Yes, madam. I can take dictation Thưa bà, được. Tôi có thể ghi chính tảA Do you take shorthand? Anh có viết tốc ký được không?B Yes, I take shorthand very fast Được, tôi viết tốc ký rất nhanhA Have you any experiences with a computer? Anh có kinh nghiệm sử dụng máy tính không?B I have approximately three years' experiences in using a computer Tôi có khoảng 3 năm kinh nghiệm trong việc sử dụng máy tínhA What kind of computers are you experienced in? Anh có kinh nghiệm trong loại máy tính gì?B Ive experienced in IBM PC, compact and Great Wall computer Tôi có kinh nghiệm dùng máy IBM-PC, máy vi tính compact và Great WallA What kind of software do you have working knowledge of? Loại phần mềm gì mà anh biết sử dụng?B I have working knowledge of WINDOWS and DOS Tôi biết sử dụng WINDOWS và DOSA What certificates have you received? Anh có chứng chỉ gì?B Ive received a computer operators qualification certificate. Tôi có chứng chỉ chứng nhận sử dụng máy tínhA Can you drive? Anh biết lái xe không?B Im learning now. Hiện nay tôi đang họcLưu ý Nói về kinh nghiệm làm việc và năng lực bản thân bằng tiếng anh1/ Give an example on how you accomplished a project, despite obstacles. Hãy cho 1 ví dụ về cách anh hoàn thành 1 dự án mặc dù có những trở ngạiA Considering the very limited time-frame allowed by a customer to complete sample production, I managed to organize assistance from my colleagues and the relevant sections Khi biết là 1 khách hàng yêu cầu phải hoàn thành sản xuất theo hàng mẫu trong khung thời gian rất hạn hẹp, tôi đã xoay xở để các đồng nghiệp và các bộ phận có liên quan hỗ trợB I would like talk a little more about how we promoted in increasing guests at our hotel after 9/11. We lost a great deal of overseas business after 9/11, so we worked on increasing local business. We reduced our prices significantly and developed a number of weekend and weekday packages for romantic getaways and sport-oriented getaways. It went quite well. Tôi muốn nói thêm 1 chút về cách chúng tôi thúc đẩy tăng lượng khách trọ ở khách sạn chúng tôi sau ngày 11 tháng 9. Chúng tôi đã mất rất nhiều khách nước ngoài sau ngày 11 tháng 9. Vì vậy chúng tôi đã cố gắng để tăng lượng khách trong nước. Chúng tôi đã giảm giá đáng kể và phát triển nhiều chuyến du lịch trọn gói cho những kỳ nghỉ đầy lãng mạn và những kỳ nghỉ thiên về thể thao vào ngày cuối tuần và các ngày trong tuần. Kế hoạch đó đã diễn tiến tốt đẹp2/ Share an example of your diligence. Hãy nêu 1 ví dụ về sự cần cù của anhA I organized and led a study group to develop a new management method of processing orders with smaller workforces, at the same time achieving committed deliveries on time. Tôi đã tổ chức và lãnh đạo 1 nhóm nghiên cứu để phát triển 1 phương pháp quản lý mới xử lí các đơn đặt hàng với lực lượng lao động ít hơn, đồng thời vẫn giao hàng theo đúng hạn cam kếtB I worked seven days a week when we had to develop our romantic and sport-oriented getaways after 9/11 in order to keep our hotel going. I naturally performed my usual duties, and, in addition, also researched all of the local sights and places of interest in order to create great getaways. Our getaways were actually so popular that they were written up in the newspaper a number of times, and we attracted people from all over California. Tôi đã làm việc 7 ngày 1 tuần khi chúng tôi phải phát triển các kỳ nghỉ đầy lãng mạn và thiên về thể thao sau ngày 11 tháng 9 để khách sạn tiếp tục hoạt động. Tất nhiên là tôi thực hiện các nhiệm vụ thường khi và ngoài ra, cũng nghiên cứu tất cả các thắng cảnh địa phương để xây dựng những kỳ nghỉ tuyệt vời. Các kỳ nghỉ của chúng tôi thật sự được ưa chuộng đến nỗi chúng được đăng báo nhiều lần, và chúng tôi đã thu hút được nhiều khách ở California3/ Your resume mentions that you are fluent in English, where did you learn the language? Sơ yếu lý lịch của anh có ghi là anh thông thạo tiếng Anh. Anh đã học ngoại ngữ đó ở đâu?A Initially, I started memorizing basic sentences in paperbacks for travelers. My previous assignment was to deal with customers in Wales and I also developed new accounts in Scotland, which required correspondence and frequent visits. Through these visits, I was lucky enough to become friends with some of my Wales customers and see them outside of work, which was a great advantage for me. Lúc đầu tô bắt đầu học thuộc lòng những câu cơ bản trong các sách dành cho người đi du lịch. Công việc trước đây của tôi là giao dịch với khách hàng ở xứ Wales và phát triển khách hàng mới ở Scotlen, công việc này thường xuyên phải trao đổi thư từ và đi công tác. Qua những lần công tác này, tôi thật may mắn kết bạn với 1 số khách hàng người Wales và gặp gỡ ngoài giờ làm việc, điều đó rất có lợi cho tôiB I started studying English when I was in high school. I want to high school in Australia, and I had many English friends and classmates. So, I became interested in English and studied it in high school, and then university. My university had a study abroad program that went to London, and I thought it would be fascinating experience , which it was. It was in Longdon that I was really able to master in. Tôi bắt đầu học tiếng Anh khi tôi học trung học. Tôi đã học trung học ở Úc, và tôi có nhiều bạn bè cũng như bạn học người Anh. Vì vậy tôi bắt đầu thích học tiếng Anh và học nó ở trung học . Sau đó là ở đại học. Trường đại học của tôi có chương trình đi du học đến London, và tôi nghĩ rằng đó sẽ là 1 dịp rất tuyệt vời, và quả đúng như vậy. Chính khi ở London tôi mới thật sự thông thạo tiếng Anh.Video liên quan
tôi đang làm việc tiếng anh là gì